1.4 KiB
Thông Tin Tổng Quát:
Đức Giê-hô-va tiếp tục mô tả những điều gian ác dân Giu-đa đã làm.
nơi cao của Tô-phết
Đây là một địa danh, tại đó dân Y-sơ-ra-ên dâng con mình cho ta thần bằng cách thiêu nó trên lửa. (Xem: rc://vi/ta/man/translate/translate-names)
thung lũng Ben Hi-nôm
Đây là tên của thung lũng phía nam thành Giê-ru-sa-lem, nơi người ta dâng tế lễ cho tà thần.
Trong lửa
Gợi ý dịch: "trong lửa làm của tế lễ." (Xem: rc://vi/ta/man/translate/figs-explicit)
Ta cũng chẳng hề nghĩ đến
Gợi ý dịch: "ta thậm chí không hề nghĩ đến việc truyền ra mạng lệnh đó" (Xem: rc://vi/ta/man/translate/figs-ellipsis)
Nầy
Từ “nầy” thêm nhấn mạnh cho câu theo sau. Gợi ý dịch: "Thật vậy"
những ngày đến
Gợi ý dịch: "một ngày trong tương lai" (Xem: rc://vi/ta/man/translate/figs-idiom)
Đây là lời truyền phán của Đức Giê-hô-va
Xem cách đã dịch ở JER01:07
Nó không còn được gọi
Gợi ý dịch: "người ta sẽ không còn gọi nó" (Xem: rc://vi/ta/man/translate/figs-activepassive)
thung lũng Tàn Sát
"thung lũng Giết Chóc"
người ta sẽ chôn xác
"dân Giu-đa chôn người chết"
Không còn chỗ
"không còn chỗ nữa"