vi_tn_Rick/isa/21/13.md

1.8 KiB

Lời tiên tri

"Đây là điều Đức Giê-hô-va đã truyền phán" hoặc là "Đây là sứ điệp của Đức Giê-hô-va"

về Ả-rập

Ả-rập tức là dân Ả-rập. Tương tự câu: "người dân Ả-rập" (Xem: rc://vi/ta/man/translate/figs-metonymy)

Trong rừng Ả-rập

Ả-rập không có rừng. Tương tự câu: "Ở nơi hoang vắng của Ả-rập" hoặc là "ở nơi xa xôi của Ả-rập" (Xem: rc://vi/ta/man/translate/figs-explicit)

đoàn thương buôn

Một nhóm những người đi cùng nhau

người Đê-đan

Đây là một dân tộc sống ở Ả-rập. (Xem: rc://vi/ta/man/translate/translate-names)

đất Thê-ma

Đây là tên của một thành phố ở Ả-rập. (Xem: rc://vi/ta/man/translate/translate-names)

người lánh nạn

Người lánh nạn là người chạy trốn để kẻ thù không bắt giữ được họ. Hãy xem bạn đã dịch từ này như thế nào trong ISA15:05

đem bánh

Ở đây từ "bánh" tượng trưng cho thức ăn nói chung. (Xem: rc://vi/ta/man/translate/figs-synecdoche)

thoát khỏi lưỡi gươm, trốn khỏi gươm tuốt trần, trốn khỏi cung giương ra

Ở đây từ "gươm" và "cung" tượng trưng cho những binh lính tấn công cư dân Thê-ma. Tương tự câu: "trốn khỏi kẻ thù tấn công họ bằng gươm và cung" (Xem: rc://vi/ta/man/translate/figs-metonymy)

trốn cuộc chiến ác liệt

Nỗi kinh hoàng và sự đau khổ mà họ phải trải qua trong suốt cuộc chiến được nói đến như thể cuộc chiến đó là một gánh nặng khủng khiếp trên vai mọi người. Tương tự câu: "trốn khỏi trận chiến kinh hoàng" (Xem: rc://vi/ta/man/translate/figs-metaphor)