vi_tn_Rick/isa/21/01.md

2.7 KiB

Lời tiên tri

"Đây là điều mà Đức Giê-hô-va truyền phán" hoặc là "Đây là sứ điệp của Đức Giê-hô-va"

về hoang mạc gần biển

Câu này nói đến những người sống ở Ba-by-lôn như là họ sống ở một hoang mạc, thậm chí cho dù Đức Chúa Trời chưa biến nó thành hoang mạc. Sự kiện này chắc chắn sẽ xảy ra. Tương tự câu: "về những người sống ở vùng đất sẽ sớm trở thành một hoang mạc" (Xem: rc://vi/ta/man/translate/figs-metonymyrc://vi/ta/man/translate/figs-pastforfuture)

Giống như cơn gió lốc càn quét Nê-ghép

Ê-sai so sánh quân đội sẽ tấn công dân đó như một cơn gió lốc. Chúng sẽ tấn công nhanh và rất mạnh. (Xem: rc://vi/ta/man/translate/figs-simile)

từ hoang mạc

Ở đây "hoang mạc" tức là hoang mạc xứ Giu-đa. (Xem: rc://vi/ta/man/translate/figs-explicit)

Là vùng đất kinh hoàng

Quân đội đó là từ một dân tộc gây ra nỗi sợ kinh hoàng.

Có một khải tượng kinh hoàng đã tỏ ra cho tôi

Câu này có thể được trình bày ở thể chủ động. Tương tự câu: "Đức Giê-hô-va đã tỏ cho tôi thấy một khải tượng kinh hoàng" (Xem: rc://vi/ta/man/translate/figs-activepassive)

kẻ phản bội đang phản bội

"những kẻ lừa gạt sẽ lừa gạt"

kẻ hủy diệt đang hủy diệt

"những kẻ hủy diệt sẽ hủy diệt"

Hỡi người Ê-lam, hãy tiến lên! Hỡi người Mê-đi, hãy bao vây!

Trong khải tượng được ban cho Ê-sai, Đức Giê-hô-va phán với quân Ê-lam và Mê-đi như thể họ đang lắng nghe Ngài. (Xem: rc://vi/ta/man/translate/figs-apostrophe)

Hỡi người Ê-lam, hãy tiến lên! Hỡi người Mê-đi, hãy bao vây!

Có thể ngầm hiểu rằng họ sắp tấn công Ba-by-lôn. Tương tự câu: "Hãy đi lên và tấn công Ba-by-lôn, hỡi những người lính chiến Ê-lam; hãy đi và bao vây người Ba-by-lôn, hỡi những lính chiến Mê-đi" (Xem: rc://vi/ta/man/translate/figs-ellipsis)

Ê-lam … Mê-đi

Ở đây từ "Ê-lam" và "Mê-đi" tức là những binh lính đến từ những nơi này. (Xem: rc://vi/ta/man/translate/figs-metonymy)

Ta sẽ làm cho dứt mọi tiếng than thở của nó

Ở đây từ "nó" thay thế cho toàn bộ người dân đang chịu cảnh khốn khổ bởi vì người Ba-by-lôn. Đức Giê-hô-va sẽ khiến cho họ ngừng than thở khi Ngài sai quân Ê-lam và Mê-đi đến tiêu diệt người Ba-by-lôn. (Xem: rc://vi/ta/man/translate/figs-metonymy)