vi_tn_Rick/2ki/16/05.md

248 B

bao vây A-cha

“bao vây quanh thành,” (UDB) hoặc là tương tự câu: “bao vây quanh thành nơi A-cha ở,” hoặc tương tự câu: “ bao vây quanh thành Giê-ru-sa-lem” (Xem: rc://vi/ta/man/translate/figs-explicit)