forked from WA-Catalog/vi_tn
21 lines
635 B
Markdown
21 lines
635 B
Markdown
# vợ của một trong số môn đồ của các nhà tiên tri
|
|
|
|
"một người nữ đã cưới với một trong các nhà tiên tri”
|
|
|
|
# Chồng tôi là đầy tớ ông
|
|
|
|
"Chồng tôi, người giúp việc cho ông”
|
|
|
|
# chủ nợ
|
|
|
|
Chủ nở là người cho người khác mượn tiền.
|
|
|
|
# Tớ gái ông chẳng còn gì trong nhà
|
|
|
|
Người phụ nữ xem mình như là đầy tớ của Ê-li-sê. Tương tự câu: “Tôi chẳng còn gì”
|
|
|
|
# trừ một bình dầu nhỏ
|
|
|
|
Thứ giá trị duy nhất mà bà có được đó là một bình dầu nhỏ. (Xem: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-hyperbole]])
|
|
|