vi_tn_Rick/1sa/13/19.md

1.3 KiB

Thông tin chung:

Người dẫn chuyện đổi sang phần thông tin nền liên quan đến những người thợ rèn trong Y-sơ-ra-ên.

Không một người thợ rèn nào được tìm thấy

Có thể dịch cụm từ nầy sang thể chủ động. Tham khảo cách dịch: “Không ai có thể tìm được một người thợ rèn” (Xem: rc://vi/ta/man/translate/figs-activepassive)

thợ rèn

Ở đây, “thợ rèn” chỉ về những người làm ra hoặc mài công cụ và vũ khí.

mài lưỡi cày của mình

Từ “lưỡi cày” chỉ mũi nhọn của một loại công cụ bằng kim loại dùng để xới đất lên nhằm chuẩn bị cho việc trồng trọt.

cuốc ... rìu ... liềm

Đây là những loại công cụ làm vườn phổ biến.

cuốc

“Cuốc” là loại hình lưỡi rìu có lưỡi rộng và ngang dùng để đào xới đất cứng.

liềm

Một lưỡi dao hình cung dùng để cắt cỏ và cắt lúa.

hai phần ba siếc-lơ

Một siếc-lơ chia làm 3 phần, trả mất hai phần trong số đó. “2/3 siếc-lơ” (Xem: rc://vi/ta/man/translate/translate-bmoney)

sửa cây gậy đót lại cho ngay

"dập thẳng những chỗ cong để cây đót lại được ngay và có thể dùng được”