forked from WA-Catalog/vi_tn
886 B
886 B
Đền Tạm Chứng Ước
Đền Tạm cũng được gọi bằng tên gọi dài hơn nầy bởi vì trong Đền Tạm có đặt hòm giao ước chứa luật pháp của Đức Chúa Trời.
mọi thứ trong đó
Ở đây, từ “đó” chỉ Đền Tạm.
Những người Lê-vi phải lo việc vận chuyển Đền Tạm
Công việc của họ là khiêng Đền Tạm theo mỗi khi dân sự phải di chuyển đến nơi khác. Tham khảo cách dịch: “Khi các con di chuyển, người Lê-vi sẽ phải khiêng Đền Tạm theo” (See: rc://vi/ta/man/translate/figs-explicit)
đóng trại mình xung quanh nó
Câu nầy có nghĩa là họ sẽ dựng trại của mình xung quanh Đền Tạm. Tham khảo cách dịch: “dựng trại của mình xung quanh Đền Tạm” (UDB) (See: rc://vi/ta/man/translate/figs-idiom)