1.3 KiB
Chúng sẽ chăn bầy trong đất A-sy-ri
Ở đây việc đánh bại dân A-sy-ri được nói đến như thể đang chăn chiên. (Xem: rc://vi/ta/man/translate/figs-metaphor)
đất Nim-rốt
Đây là cách gọi khác của đất A-sy-ri. Nim-rốt là một kẻ đi săn và trước đó là người lãnh đạo. Dịch giả có thể thêm phần ghi chú với nội dung: "Tên gọi “Nim-rốt” có nghĩa là “sự nổi loạn” (Xem: rc://vi/ta/man/translate/translate-names)
tại cửa ngỏ của nó
Cách diễn đạt nầy có thể được hiểu như “tại cổng của nó”. Cổng thành tức là những nơi công cộng, nơi các nhà lãnh đạo thường đưa ra những quyết định quan trọng.
Ngài sẽ giải cứu
"Đấng lãnh đạo sẽ giải cứu
như giọt sương đến từ Đức Giê-hô-va, như mưa rào sa xuống trên cỏ
Câu nầy nhấn mạnh rằng dân Giu-đa sẽ là một sự làm tươi mới, một phước lành cho các nước. (Xem: rc://vi/ta/man/translate/figs-simile)
chẳng đợi người ta, và chúng cũng không mong gì ở con trai loài người
Tham khảo cách dịch: “và chúng sẽ trông đợi và nương cậy nơi Đức Chúa Trời” (Xem: rc://vi/ta/man/translate/figs-litotes)