forked from WA-Catalog/vi_tn
25 lines
1.2 KiB
Markdown
25 lines
1.2 KiB
Markdown
# không hay biết
|
|
|
|
"không biết”
|
|
|
|
# đã ra lệnh không được làm
|
|
|
|
Có thể chuyển câu này sang dạng chủ động. Tham khảo cách dịch: “đã ra lệnh cho họ không được làm” (Xem: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-activepassive]])
|
|
|
|
# và nếu họ phạm tội
|
|
|
|
"và họ phạm tội” hoặc “và họ đáng bị Đức Chúa Trời trừng phạt”
|
|
|
|
# khi tội lỗi mà họ đã phạm được phát giác
|
|
|
|
Có thể chuyển câu này sang dạng chủ động. Tham khảo cách dịch: “khi họ nhận ra mình đã phạm tội” (Xem: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-activepassive]])
|
|
|
|
# sẽ đặt tay họ trên đầu
|
|
|
|
Đây là một hành động mang tính biểu tượng đồng nhất người đó với con sinh tế mà họ đang dâng lên. Làm như vậy, họ đang dâng chính mình lên cho Đức Giê-hô-va qua con sinh tế. Xem cách bạn đã dịch cụm từ tương tự trong [LEV 1:4](../01/03.md). (Xem: [[rc://vi/ta/man/translate/translate-symaction]])
|
|
|
|
# con bò đực đó sẽ bị giết
|
|
|
|
Có thể chuyển câu này sang dạng chủ động. Tham khảo cách dịch: “và họ sẽ giết con bò đực đó” (Xem: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-activepassive]])
|
|
|