forked from WA-Catalog/vi_tn
1.0 KiB
1.0 KiB
Vậy Áp-sa-lôm bảo người ấy
Cụm từ nầy chỉ về người đã kể cho Áp-sa-lôm nghe về việc thưa kiện của mình. Có thể làm rõ ý nầy. Tham khảo cách dịch: “Áp-sa-lôm hỏi xem người kiện tụng điều gì, và người nầy đã giải thích với Áp-sa-lôm tại sao mình lại kêu cầu xét xử công bằng. Đoạn, Áp-sa-lôm bảo người ấy” (Xem: rc://vi/ta/man/translate/figs-explicit)
đúng và hợp lý
Về cơ bản, những từ nầy nói về cùng một ý và được dùng chung để nhấn mạnh rằng việc kiện tụng của người nầy là đúng. (Xem: rc://vi/ta/man/translate/figs-doublet)
để lắng việc tố tụng của ngươi
"lắng nghe” một việc tố tụng là lắng nghe và sẽ đưa ra phán xét về việc đó. Tham khảo cách dịch: “để xét xử việc kiện tụng của ngươi” hoặc “để coi sóc việc tố tụng của ngươi” (Xem: rc://vi/ta/man/translate/figs-metonymy)