forked from WA-Catalog/vi_tn
1.0 KiB
1.0 KiB
Đứng dậy
AT: "đứng lên" (UDB) (See: rc://vi/ta/man/translate/figs-idiom)
Anh em và dân sự của ta
Cả hai từ này có nghĩa giống nhau và nhấn mạnh rằng Đa-vít và mọi dân Y-sơ-ra-ên cùng dòng dõi. (See: rc://vi/ta/man/translate/figs-doublet)
Hòm giao ước của Đức Giê-hô-va; cái bệ chân của Chúa
Cụm từ thứ hai làm rõ cho cụm từ đâu. Đức Giê-hô-va thường nói đến “hòm giao ước" như “bệ để chân” của Ngài." (See: rc://vi/ta/man/translate/figs-doublet)
Đền cho danh của ta
AT: "ngôi đền cho ta" (See: rc://vi/ta/man/translate/figs-synecdoche)
Người là một chiến sĩ và đổ máu ra
Cả hai sự diễn tả nhấn mạnh một thứ, đó là Đa-vít đã giết nhiều người. (See: rc://vi/ta/man/translate/figs-doublet)
Đã đổ máu ra
AT: "đã giết người" (UDB) (See: rc://vi/ta/man/translate/figs-idiom and rc://vi/ta/man/translate/figs-euphemism)