vi_tn_Rick/psa/078/023.md

1019 B

Ngài truyền cho các tầng trời

A-sáp nói như thể các tầng trời là con người, có thể nghe và vâng phục mạng lệnh của Đức Chúa Trời. Gợi ý dịch: "Ngái phán cùng bầu trời" (Xem: rc://vi/ta/man/translate/figs-personification)

các tầng trời

Có thể là 1) "bầu trời" hoặc 2) "các tầng mây"

mở các cửa trên trời

A-sáp ví bầu trời như một nhà kho có cửa. Gợi ý dịch: "mở trời ra như mở nhà kho" (Xem: rc://vi/ta/man/translate/figs-metaphor)

Ngài ban mưa ma-na xuống cho họ ăn, và ban cho họ lương thực từ trời

Hai vế này nói về cùng một sự kiện.

Ngài ban mưa ma-na xuống cho họ ăn

"Ngài khiến ma-na rơi xuống từ trời như mưa"

bánh của thiên sứ

Ở đây chỉ về ma-na. "Cùng loại thức ăn với của thiên sứ".

thức ăn dồi dào

"rất nhiều thức ăn" (Xem: rc://vi/ta/man/translate/figs-abstractnouns)