1.4 KiB
Cái lò để thử bạc và cái nồi dót để thử vàng
Điều này chỉ về cách vàng và bạc được tinh chế. Kim loại thường được tinh chế bằng nung nó ở nhiệt độ cao để nó tan chảy ra nhằm loại đi các tạp chất. Xem cách bạn dịch cụm từ tương tự trong PRO17:03
Cái lò
một vật chứa dùng để nung kim loại ở nhiệt độ rất cao (Xem: rc://vi/ta/man/translate/translate-unknown)
nồi dót
Một cái lò có nhiệt độ rất cao (Xem: rc://vi/ta/man/translate/translate-unknown)
người ta bị thử khi họ được khen ngợi
Câu này có thể dịch theo thể chủ động. Cách dịch khác: "khi một người khen ngợi anh ta, thì đó là họ cũng đang thử anh ta" (Xem: rc://vi/ta/man/translate/figs-activepassive)
Dầu con dùng chày giã kẻ ngu dại ... thì sự điên dại nó sẽ không lìa khỏi nó
Điều này có nghĩa là ngay cả khi một người ngu dại chịu đau khổ hoặc đau đớn (bị nghiền nát là một phép ẩn dụ cho sự đau khổ trong tiếng Hê-bơ-rơ), thì nó vẫn ngu dại y như vậy. (Xem: rc://vi/ta/man/translate/figs-metaphor)
chày
một dụng cụ cứng chắc có một đầu tròn, dùng để nghiền những thứ trong bát (Xem: rc://vi/ta/man/translate/translate-unknown)