vi_tn_Rick/pro/10/10.md

1.6 KiB

Người nào nheo mắt

"nheo mắt" đại diện cho mật hiệu ra dấu cho phép đối xử cách tàn nhẫn đối với người khác. Cách dịch khác: "người dùng cử chỉ để truyền tải một tín hiệu" (Xem: rc://vi/ta/man/translate/figs-metonymy)

sẽ bị sa ngã

Một người bị hủy hoại được nói đến như thể họ bị ném xuống. Cách dịch khác: "những người khác sẽ làm hỏng anh ta"A person who is ruined is spoken of as if he were thrown down. Cách dịch khác: "others will ruin him" (Xem: rc://vi/ta/man/translate/figs-metaphor and rc://vi/ta/man/translate/figs-activepassive)

Miệng của người làm điều phải

"Những lời của một người công chính" (Xem: rc://vi/ta/man/translate/figs-metonymy)

là một nguồn sự sống

Lời nói của người này được nói đến như thể nó bảo tồn sự sống của động vật hay con người, giống như một nguồn suối đem lại cho một vùng đất khô. (Xem: rc://vi/ta/man/translate/figs-metaphor)

miệng kẻ hung ác

"miệng" đại diện cho điều một người nói ra. Cách dịch khác: "những lời của một kẻ ác" (Xem: rc://vi/ta/man/translate/figs-metonymy)

miệng kẻ hung ác che giấu sự bạo lực

Nghĩa là, người ác nói những điều dường như vô hại, nhưng thực tế là lập kế hoạch cho những hành vi bạo lực đối với người khác That is, the wicked person appears to say harmless things, but plans to violent things against other people. (Xem: rc://vi/ta/man/translate/figs-metaphor)