forked from WA-Catalog/vi_tn
303 B
303 B
kẻ giết người
Cụm từ nầy chỉ những người đã giết chết ai đó, nhưng vẫn chưa phân định được là họ cố ý hay vô tình giết chết người đó.
bốn mươi hai… bốn mươi tám
"42 ... 48" (See: rc://vi/ta/man/translate/translate-numbers)