vi_tn_Rick/num/17/03.md

1.1 KiB

Câu nối:

Đức Giê-hô-va tiếp tục phán với Môi-se.

cây gậy của Lê-vi

Cái tên Lê-vi ở đây chỉ về chi tộc Lê-vi.

cho mỗi người đứng đầu từ chi tộc của tổ tiên người đó

Ở đây, “người đó” chỉ “mỗi người đứng đầu”

Hòm Chứng Ước

Cụm từ "Hòm Chứng Ước" chỉ hòm đựng những bảng đá mà các điều răn trong giao ước được viết trên đó. Tham khảo cách dịch: “Hòm Giao Ước” hoặc “cái rương chứa Hòm Chứng Ước" (See: rc://vi/ta/man/translate/figs-metonymy)

cây gậy của người Ta chọn sẽ nở hoa

"hoa sẽ bắt đầu mọc trên cây gậy của người Ta chọn”

khiến những lời cằn nhằn của dân Y-sơ-ra-ên nghịch cùng con phải ngưng lại

Ở đây, “những lời cằn nhằn” là danh từ trừu tượng, bạn có thể chuyển nó thành động từ. Tham khảo cách dịch: “khiến dân Y-sơ-ra-ên ngưng cằn nhằn nghịch cùng con” (See: rc://vi/ta/man/translate/figs-abstractnouns)