forked from WA-Catalog/vi_tn
25 lines
829 B
Markdown
25 lines
829 B
Markdown
# Rồi Ngài mở tâm trí họ để họ hiểu Kinh Thánh
|
|
|
|
Tham khảo: “rồi Ngài khiến họ có thể hiểu Kinh Thánh”
|
|
|
|
# Có lời chép rằng
|
|
|
|
Tham khảo cách dịch: "Đây là những điều mà người ta đã chép từ lâu"
|
|
|
|
# ngày thứ ba
|
|
|
|
"sau hai đêm"
|
|
|
|
# nhân danh Ngài mà rao giảng cho dân các nước sự ăn năn để được tha tội
|
|
|
|
Cụm từ nầy có thể được dịch là với động từ chủ động: "các môn đồ của Đấng Mêsi sẽ rao giảng người ta cần phải ăn năn và Đức Chúa Trời tha thứ tội lỗi của họ"
|
|
|
|
# Nhân danh Ngài
|
|
|
|
Tham khảo: “đại diện cho Ngài” hoặc “bằng thẩm quyền của Ngài”
|
|
|
|
# dân các nước
|
|
|
|
"mọi cộng đồng chủng tộc" hay "hết thảy các nhóm dân tộc"
|
|
|