vi_tn_Rick/lev/08/25.md

1.5 KiB

bộ lòng

Đây là bao tử và ruột. Xem cách bạn đã dịch cụm từ này trong LEV 1:9.

gan... hai trái cật... hai trái cật

Hãy dịch những từ này như cách bạn đã làm trong LEV 3:4.

đùi bên phải

Đùi là phần nằm trên đầu gối của chân. Xem cách bạn đã dịch cụm từ này trong LEV 7:32.

giỏ bánh không men để trước mặt Đức Giê-hô-va

Câu này không nói đến vị trí của giỏ bánh, nhưng cho thấy số bánh đó Môi-se đã dâng lên cho Đức Giê-hô-va.

đặt tất cả những thứ đó vào tay A-rôn và tay các con trai ông

Ở đây, “tay” đại diện cho chính người đó. Tham khảo cách dịch: “trao tất cả những thứ đó cho A-rôn và các con trai của ông” (Xem: rc://vi/ta/man/translate/figs-synecdoche)

giơ chúng lên trước mặt Đức Giê-hô-va như một tế lễ dâng đưa qua đưa lại

Câu này ngụ ý rằng A-rôn và các con trai của ông dâng tế lễ đó lên cho Chúa. Có thể nói rõ ý nghĩa đầy đủ của câu này. Tham khảo cách dịch: “họ giơ chúng lên trước mặt Đức Giê-hô-va như một tế lễ dâng đưa qua đưa lại" (Xem: rc://vi/ta/man/translate/figs-explicit)

giơ chúng lên

Đây là hành động mang tính biểu tượng chỉ về tế lễ dâng lên cho Đức Giê-hô-va. (Xem: rc://vi/ta/man/translate/translate-symaction)