vi_tn_Rick/isa/50/04.md

1.5 KiB

Thông Tin Chung:

Đầy tớ của Đức Giê-hô-va bắt đầu nói.

Chúa là Đức Giê-hô-va đã ban cho Ta cái lưỡi của người được dạy dỗ

Từ "cái lưỡi" tức là những điều mà người nầy nói. Các nghĩa có thể là 1) Đức Giê-hô-va có thể khiến cho người nầy nói như là đã được học nói rất điêu luyện. Tương tự câu: "Chúa là Đức Giê-hô-va đã khiến cho ta có thể trở thành một người nói giỏi" hay 2) Đức Giê-hô-va đã dạy ta điều phải nói. Tương tự câu: "Chúa là Đức Giê-hô-va sẽ giúp ta nói điều mà Ngài dạy ta" (Xem: rc://vi/ta/man/translate/figs-metonymy)

Ngài đánh thức tai Ta để lắng nghe

Từ "tai ta" ở đây tức là tôi tớ của Đức Giê-hô-va. Đức Giê-hô-va khiến cho ông có thể nghe và hiểu điều Đức Giê-hô-va dạy ông như thể Đức Giê-hô-va đã đánh thức tai ông khỏi giấc ngủ. Tương tự câu: "Ngài đã khiến cho ta có thể hiểu điều Ngài phán" (Xem: rc://vi/ta/man/translate/figs-synecdocherc://vi/ta/man/translate/figs-metaphor)

như người học trò vậy

Người tôi tớ so sánh chính mình như một học trò được học từ người thầy của mình. Các nghĩa có thể là 1) "như một người học từ thầy mình" hay 2) "như một người mà Ngài đã dạy dỗ." (Xem: rc://vi/ta/man/translate/figs-similerc://vi/ta/man/translate/figs-activepassive)