forked from WA-Catalog/vi_tn
1.0 KiB
1.0 KiB
Ngài ban năng lực cho người mệt mỏi, thêm sức mạnh cho kẻ chẳng có sức
Hai cụm từ này đều mang cùng ý nghĩa và nhấn mạnh rằng Đức Giê-hô-va thêm sức cho những ai mệt mỏi. (Xem: rc://vi/ta/man/translate/figs-parallelism)
Ngài ban năng lực
"Đức Giê-hô-va thêm sức"
cất cánh bay cao như chim ưng
Những người nhận được sức lực từ Đức Giê-hô-va được nói đến như thể họ có thể bay như chim ưng vậy. Chim ưng là một loài chim thường được nói đến như biểu tượng của năng lực và sức mạnh. (Xem: rc://vi/ta/man/translate/figs-metaphor)
chạy mà không mệt nhọc, đi mà không mòn mỏi
Hai cụm từ này đều mang cùng ý nghĩa. Những ai nhận lấy sức lực từ Đức Giê-hô-va được nói đến như thể họ có thể chạy và đi mà không mệt mỏi. (Xem: rc://vi/ta/man/translate/figs-parallelism và rc://vi/ta/man/translate/figs-metaphor)