vi_tn_Rick/isa/31/01.md

1.6 KiB

xuống Ai Cập

Từ "xuống" được dùng ở đây bởi vì Ai Cập ở vị trí thấp hơn so với Giê-ru-sa-lem.

những kẻ xuống

"những người Giu-đa đi xuống"

dựa vào ngựa chiến

Ở đây nói về những người nương dựa nơi ngựa chiến để cứu giúp họ như thể họ đã nương cậy nơi những ngựa của mình. Tương tự câu: "dựa vào ngựa mình" (Xem: rc://vi/ta/man/translate/figs-metaphor)

Đấng Thánh của Y-sơ-ra-ên

Hãy dịch cụm từ này như cách bạn đã dịch trong ISA01:04

và chẳng tìm cầu Đức Giê-hô-va

"họ cũng chẳng cầu xin Đức Giê-hô-va cứu giúp họ"

Đấng giáng họa

Ở đây từ "giáng" có nghĩa là "gây ra." Tương tự câu: "Ngài sẽ gây ra tai họa" (Xem: rc://vi/ta/man/translate/figs-idiom)

Đấng không rút lại lời đã phán ra

Cụm từ "rút lại lời" nói về một người không làm thành điều họ đã nói là sẽ làm như thể những lời mà người đó đã nói giống như là một vật mà có thể rút lại được. Ở đây nói rằng Đức Giê-hô-va sẽ không làm như vậy, nghĩa là Ngài sẽ làm thành điều Ngài đã phán. Tương tự câu: "Ngài sẽ làm thành điều Ngài đã phán ra" (Xem: rc://vi/ta/man/translate/figs-metaphor)

đứng lên chống lại

"trừng phạt"

nhà kẻ ác

Ở đây nói đến những kẻ ác đang sống ở tại đó. Tương tự câu: "tất cả những kẻ làm ác" (Xem: rc://vi/ta/man/translate/figs-metonymy)