forked from WA-Catalog/vi_tn
1.1 KiB
1.1 KiB
Sép-na
Đây là tên của người cai quản cung điện ở Giê-ru-sa-lem. (Xem: rc://vi/ta/man/translate/translate-names)
là người cai quản cung điện
Ở đây từ "cung điện" tức là cung điện của vua. Tương tự câu: "là người chịu trách nhiệm coi sóc tất cả những ai làm việc ở trong cung điện" (Xem: rc://vi/ta/man/translate/figs-metonymy)
Ông đang làm gì ở đây? Ông có bà con gì ở đây … trong vầng đá?
Đức Giê-hô-va dùng câu hỏi này để quở trách Sép-na. Tương tự câu: "Ngươi không có quyền … trong vầng đá!" (Xem: rc://vi/ta/man/translate/figs-rquestion)
đục cho mình một phần mộ … đục cho mình một phần mộ … khoét cho mình một nơi an nghỉ
Cả ba cụm từ này tất cả đều nói đến việc đào một phần mộ. (Xem: rc://vi/ta/man/translate/figs-parallelism)
trên cao
Những người quan trọng nhất ở Y-sơ-ra-ên thường có phần mộ ở các nơi cao. (Xem: rc://vi/ta/man/translate/figs-explicit)