forked from WA-Catalog/vi_tn
49 lines
2.5 KiB
Markdown
49 lines
2.5 KiB
Markdown
# chúng con sẽ đứng dậy đi ngay để chúng ta được sống mà khỏi phải chết, cả chúng con, cha và các con cháu chúng con
|
|
|
|
Cụm từ “được sống” và “khỏi phải chết” có ý nghĩa như nhau. Giu-đa đang nhấn mạnh rằng họ phải mua thức ăn ở Ai Cập để sống sót.
|
|
Gợi ý dịch: "Chúng con sẽ đi ngay đến Ai Cập mua lúa để cả gia đình chúng ta sống sót" (Xem: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-parallelism]])
|
|
|
|
# Chúng con sẽ đứng dậy
|
|
|
|
Từ “chúng con” ở đây chỉ về các anh sẽ đi đến Ai Cập. (Xem: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-exclusive]])
|
|
|
|
# Chúng ta được sống
|
|
|
|
Từ “chúng ta” ở đây chỉ về các anh, Y-sơ-ra-ên và cả gia đình. (Xem: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-inclusive]])
|
|
|
|
# Cả chúng con
|
|
|
|
Từ “chúng con” ở đây chỉ về những người anh. (Xem: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-exclusive]])
|
|
|
|
# Chúng con, cha
|
|
|
|
Từ “cha” ở dạng số ít, chỉ về Y-sơ-ra-ên. (Xem: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-you]])
|
|
|
|
# và các con cháu chúng con
|
|
|
|
Từ “chúng con” ở đây chỉ về những người anh. Ở đây nói đến những đứa trẻ nhỏ sắp chết trong nạn đói. (Xem: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-exclusive]])
|
|
|
|
# Con sẽ chịu bảo lãnh cho em
|
|
|
|
Danh từ trừu tượng “bảo lãnh” có thể được dịch thành động từ “hứa”.
|
|
Gợi ý dịch: "Con hứa sẽ đưa em trở về" (Xem: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-abstractnouns]])
|
|
|
|
# Con sẽ chịu trách nhiệm trước mặt cha
|
|
|
|
Có thể nói rõ Giu-đa sẽ chịu trách nhiệm trước cha như thế nào.
|
|
Gợi ý dịch: "Con sẽ phải thưa trình với cha mọi chuyện xảy ra cho Bên-gia-min”. (Xem: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-explicit]])
|
|
|
|
# Con sẽ mang tội
|
|
|
|
Câu này nói như thể “tội” là một đồ vật mà người ta có thể mang được.
|
|
Gợi ý dịch: "cha có thể trách tội con" (Xem: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-metaphor]])
|
|
|
|
# Vì nếu chúng con không trì hoãn
|
|
|
|
Giu-đa đang nói đến một việc lẽ ra phải được thực hiện trong quá khứ. Giu-đa đang trách cha mình vì phải đợi quá lâu mới chịu sai các con mình đến Ai-cập mua thêm lương thực. (Xem: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-hypo]])
|
|
|
|
# chúng con đã trở về đây lần thứ hai rồi
|
|
|
|
"chúng con đã trở về hai chuyến rồi"
|
|
|