forked from WA-Catalog/vi_tn
28 lines
1.5 KiB
Markdown
28 lines
1.5 KiB
Markdown
# Chúa của xứ đó
|
||
|
||
"chúa của xứ Ai Cập"
|
||
|
||
# Nói cách xẳng xớm
|
||
|
||
"nói cách gay gắt"
|
||
|
||
# chúng con là gián điệp
|
||
|
||
Gián điệp là người bí mật cố gắng moi thông tin của một nước để giúp đỡ cho nước khác. Xem cách đã dịch từ “gián điệp” ở [GEN 42:9](./09.md).
|
||
|
||
# Chúng con đã thưa với ông ta: ‘Chúng tôi vốn là người lương thiện chứ không phải là gián điệp. Chúng tôi có mười hai anh em, con một cha. Một người không còn nữa … xứ Ca-na-an’.
|
||
|
||
Đây là lời trích dẫn nằm trong một câu trích dẫn khác. Có thể dịch thành câu tường thuật gián tiếp.
|
||
Gợi ý dịch: "Chúng con đã thưa với người rằng chúng con vốn là người lương thiện chứ không phải là gián điệp. Chúng con thưa rằng chúng con có mười hai anh em, con một cha, và rằng một anh em không còn nữa … xứ Ca-na-an" (Xem: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-quotesinquotes]] and [[rc://vi/ta/man/translate/figs-quotations]])
|
||
|
||
# Một người không còn nữa
|
||
|
||
Được hiểu là một người “anh em”.
|
||
Gợi ý dịch: "Một người anh em không còn nữa" (Xem: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-ellipsis]])
|
||
|
||
# Và đứa út hiện đang ở với cha
|
||
|
||
Ngầm hiểu là “người em” út.
|
||
Gợi ý dịch: "Người em út hiện đang ở với cha" (Xem: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-ellipsis]])
|
||
|