forked from WA-Catalog/vi_tn
1.2 KiB
1.2 KiB
Lấy bánh
Có thể là 1) chỉ về thức ăn nói chung hoặc 2) chỉ riêng về bánh mì. (Xem: rc://vi/ta/man/translate/figs-synecdoche)
Một bầu da đựng nước a skin of water
“một túiđựng nước’. Vật dụng để chứa nước được làm từ da thú.
Khi nước trong bầu da đã hết
“Khi bầu nước trống rỗng” hoặc “khi họ đã uống hết nước”
Cách xa khoảng chừng một tầm tên bắn
Chỉ về khoảng cách mà một người có thể bắn tên. Khoảng 100m.
Xin đừng để tôi phải chứng kiến cái chết của đứa trẻ
Danh từ trừu tượng “cái chết” có thể địch dịch thành “chết”.
Gợi ý dịch: "Tôi không muốn nhìn đưa trẻ chết" (Xem: rc://vi/ta/man/translate/figs-abstractnouns)
Nàng cất tiếng than khóc
Từ “tiếng” ở đây chỉ về tiếng khóc của nàng. “Cất tiếng” có nghĩa là khóc lớn.
Gợi ý dịch: "nàng la lớn và than khóc" hoặc "nàng khóc lớn" (Xem: rc://vi/ta/man/translate/figs-metonymy and rc://vi/ta/man/translate/figs-idiom)