vi_tn_Rick/dan/09/24.md

2.5 KiB

Bảy mươi nhân bảy năm được ấn định cho dân ngươi và thành thánh ngươi để

Đức Chúa Trời ấn định Ngài sẽ làm những điều trong câu này cho dân chúng và thành thánh.

Bảy mươi nhân bảy năm … bảy nhân bảy … và sáu mươi hai nhân bảy

Hai tuần lễ** - Đây không phải là cách tính thông thường của Y-sơ-ra-ên. Cố gắng dịch sao cho giữ được cách dùng số bảy ở đây. Cách dịch khác: "Bảy mươi lần bảy năm … bảy lần bảy năm … và sáu mươi hai lần bảy năm"

dân ngươi và thành thánh ngươi

Từ “ngươi” ở đây chỉ về Đa-ni-ên. Dân ở đây là dân Y-sơ-ra-ên và thành thánh là thành Giê-ru-sa-lem. (Xem: rc://vi/ta/man/translate/figs-you)

chấm dứt sự vi phạm và tiêu trừ tội lỗi

Cùng một ý được lặp lại để nhận mạnh điều này chắc chắn sẽ xảy ra. (Xem: rc://vi/ta/man/translate/figs-parallelism)

Làm khải tượng được ứng nghiệm

“Làm ứng nghiệm” là làm hoàn tất. Cách dịch khác: "làm thành khải tượng" (Xem: rc://vi/ta/man/translate/figs-idiom)

khải tượng và lời tiên tri

Trong ngữ cảnh ở đây thì hai cụm từ này có ý nghĩa như nhau. Chúng chỉ rõ cho Đa-ni-ên biết rằng khải tưởng của Giê-rê-mi thực chất là một lời tiên tri. (Xem: rc://vi/ta/man/translate/figs-doublet)

biết và hiểu

Hai từ này được dùng chung để nhấn mạnh tính quan trọng. Cách dịch khác: "Ngươi phải hiểu rõ" hoặc "Ngươi phải biết chắc" (Xem: rc://vi/ta/man/translate/figs-doublet)

Đấng chịu xức dầu

Xức dầu là hành động mang tính biểu tượng cho thấy người đó được chọn. Cách dịch khác: "Đấng Đức Chúa Trời xức dầu" hoặc "người Đức Chúa Trời chọn" (Xem: rc://vi/ta/man/translate/translate-symaction)

Bảy nhân bảy … và sáu mươi hai nhân bảy

Hai nhân bảy** - Cộng lại là 69 trong số 70 nhân bảy được nói ở câu 24.

Giê-ru-sa-lem sẽ được xây lại

Có thể nói ở dạng chủ động. Cách dịch khác: "Người ta sẽ xây lại Giê-ru-sa-lem" (Xem: rc://vi/ta/man/translate/figs-activepassive)

chiến hào

Một cái hào sâu xung quanh thành phố hay tòa nhà, thường có nước ở trong

Thời kỳ khó khăn

"thời kỳ hoạn nạn lớn"