vi_tn_Rick/dan/08/03.md

880 B

một con chiên đực có hai sừng

một con chiên đực có hai sừng Chiên đực thường có hai sừng. Tuy nhiên, những sừng này mang ý nghĩa biểu tượng. (Xem: rc://vi/ta/man/translate/writing-symlanguage)

Nhưng cái cao hơn … vượt cao hơn

"nhưng cái dài hơn mọc chậm hơn cái ngắn, và từ cái ngắn hơn nó trở nên dài hơn cái kia"

tôi thấy con chiên đực tấn công

"Tôi thấy con chiên đực xông tới " hoặc "Tôi thấy con chiên đức chạy rất nhanh"

Giải thoát bất kì ai khỏi tay nó

Chiên đức không có tay. “Tay” ở đây chỉ về sức mạnh của con chiên đực. Cách dịch khác: "giải cứu bất kì ai khỏi nó" hoặc "giải cứu bất kì ai khỏi sức mạnh của nó" (Xem: rc://vi/ta/man/translate/figs-metonymy)