forked from WA-Catalog/vi_tn
29 lines
1.2 KiB
Markdown
29 lines
1.2 KiB
Markdown
# Mão miện sẽ được đặt trong đền thờ của Đức Giê-hô-va
|
|
|
|
Cách dịch khác: "Ta sẽ đặt mão miện trong đền thờ ta" (See: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-activepassive]])
|
|
|
|
# Mão miện
|
|
|
|
Từ “mão miện” chỉ về một vị vua vì vua mới đội vương miện. (See: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-metonymy]])
|
|
|
|
# đặt trong đền thờ của Đức Giê-hô-va
|
|
|
|
Cụm từ này chỉ về vị vua cũng là thầy tế lễ, vì thầy tế lễ phục vụ trong đền thờ.
|
|
|
|
# Hen-đai, Tô-bi-gia và Giê-đa-gia
|
|
|
|
Xem cách dịch các tên này ở [ZEC 6:10](./09.md).
|
|
|
|
# Như kỷ vật cho sự rộng rãi của con trai Sô-phô-ni
|
|
|
|
Một số bản hiện đại giải nghĩa câu này là “như một kỷ vật cho Hên, con trai của Sô-phô-ni” hoặc “như một kỷ vật cho người rộng lượng, là con trai của Sô-phô-ni”. Cũng có một số bản hiện đại giải nghĩa tên “Hên” tức là “Giô-si-a”.
|
|
|
|
# Những người ở xa
|
|
|
|
Ở đây chỉ về dân Y-sơ-ra-ên còn ở tại Ba-by-lôn. (See: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-explicit]])
|
|
|
|
# Vì thế anh em sẽ biết
|
|
|
|
"cẩn thận lắng nghe"
|
|
|