forked from WA-Catalog/vi_tn
21 lines
901 B
Markdown
21 lines
901 B
Markdown
# nó thật khốc liệt cho loài người
|
|
|
|
Tham khảo cách dịch: "nó gây gian khổ cho con người"
|
|
|
|
# sự giàu có, của cải
|
|
|
|
Cả hai cụm từ nầy về cơ bản cùng nói về một ý. Chúng đề cập đến tiền bạc và những thứ mà một người có thể dùng tiền mua được. (Xem: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-doublet]])
|
|
|
|
# người không thiếu thứ gì
|
|
|
|
Tham khảo cách dịch: "người có mọi thứ"
|
|
|
|
# Đức Chúa Trời không cho người ấy khả năng hưởng những điều đó
|
|
|
|
Có sự giàu có hoặc của cải những không có khả năng hưởng thụ thì thật là vô ích.
|
|
|
|
# Đó là sự hư không, một tai họa đau thương
|
|
|
|
Việc không thể hưởng thụ của cải là một tai họa đau thương hoặc một sự rủa sả.
|
|
|