forked from WA-Catalog/vi_tn
1012 B
1012 B
Có lời Đức Chúa Trời đến với
“Đức Chúa Trời phán lời của Ngài.” (Xem: rc://vi/ta/man/translate/figs-idiom)
người của Đức Chúa Trời
Đây là tên gọi khác của một tiên tri. Tương tự câu: “Nhà tiên tri”
toàn thể nhà Giu-đa, Bên-gia-min
Tương tự câu: “Tất cả mọi người của bộ tộc Giu-đa và Bên-gia-min.” (UDB) (Xem: rc://vi/ta/man/translate/figs-metonymy)
anh em mình, là dân Y-sơ-ra-ên
Các từ như “anh em” và “dân Y-sơ-ra-ên” đều cùng nói đến những người thuộc 10 bộ tộc phương bắc và nhấn mạnh đến mối quan hệ gia tộc giữa họ và Rô-bô-am. Xem: rc://vi/ta/man/translate/figs-doublet)
vì điều nầy do Ta cho phép xảy đến
Câu này có thể được trình bày theo thể chủ động. Tương tự câu: “Bởi vì Ta cho phép điều này xảy ra” (Xem: rc://vi/ta/man/translate/figs-activepassive)