forked from WA-Catalog/vi_tn
603 B
603 B
người báo thù
Cụm từ nầy chỉ người bà con thân thuộc muốn trả thù bằng cách giết chết người bị buộc tội giết người kia.
để kẻ bị tố cáo giết người kia không bị giết trước khi đứng trước mặt hội chúng để chịu xét xử
Có thể diễn đạt ý nầy sang thể chủ động. Tham khảo cách dịch: “để không ai có thể giết chết kẻ bị tố cáo giết người kia trước khi hội chúng có thể xét xử người tại tòa” (See: rc://vi/ta/man/translate/figs-activepassive)