forked from WA-Catalog/vi_tn
25 lines
1.8 KiB
Markdown
25 lines
1.8 KiB
Markdown
# buộc mình với lời hứa
|
|
|
|
Ở đây, Môi-se nói về một người nữ hứa nguyện làm một điều gì đó như thể lời hứa của nàng là một vật thể mà nàng có thể buộc vào người mình. Tham khảo cách dịch: “buộc mình phải thực hiện lời hứa” hoặc “hứa làm điều gì đó” (See: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-metaphor]])
|
|
|
|
# lời khấn hứa và lời thề nguyện
|
|
|
|
Cả hai cụm từ nầy có nghĩa rất giống nhau. Chúng nhấn mạnh những điều mà nàng đã hứa nguyện sẽ làm. Tham khảo cách dịch: “lời thề nguyện” (See: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-doublet]])
|
|
|
|
# mà nàng đã buộc mình vào mình
|
|
|
|
Ở đây, Môi-se nói đến cách một người nữ buộc chính mình phải thực hiện một lời hứa nguyện như thể lời hứa nguyện của nàng là một vật mà nàng có thể buộc vào người mình. Tham khảo cách dịch: “là điều mà chính mình nàng đã buộc mình phải thực hiện” (See: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-metaphor]])
|
|
|
|
# để thay đổi nàng
|
|
|
|
"để hủy bỏ những lời nàng đã nói”
|
|
|
|
# thì mọi lời hứa nguyện của nàng sẽ còn hiệu lực. Mọi lời hứa nguyện… sẽ còn hiệu lực
|
|
|
|
Hai câu khẳng định nầy về cơ bản cùng nói về một ý và nhấn mạnh rằng nàng phải giữ mọi lời hứa nguyện của mình. (See: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-parallelism]])
|
|
|
|
# sẽ còn hiệu lực
|
|
|
|
Đây là một cách diễn đạt. Câu nầy có nghĩa là lời hứa nguyện của nàng sẽ còn hiệu lực và nàng buộc phải thực hiện những điều đó. Tham khảo cách dịch: “nàng sẽ bị buộc thực hiện” (See: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-idiom]])
|
|
|