forked from WA-Catalog/vi_tn
29 lines
1.7 KiB
Markdown
29 lines
1.7 KiB
Markdown
# những ngày vui mừng
|
|
|
|
Danh từ “những ngày vui mừng” có thể được viết lại thành động từ “tổ chức lễ hội”. Tham khảo cách dịch: “khi các con tổ chức lễ hội” (See: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-abstractnouns]])
|
|
|
|
# con phải thổi kèn
|
|
|
|
Lại một lần nữa, Đức Giê-hô-va dùng từ “con” để nói với Môi-se, nhưng thực ra Ngài muốn Môi-se sai các thầy tế lễ thổi kèn. Tham khảo cách dịch: “con phải ra lệnh cho các thầy tế lễ thổi kèn” (See: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-metonymy]]),
|
|
|
|
# các ngày đầu tháng
|
|
|
|
Trong lịch của người Hê-bơ-rơ có 12 tháng. Tuần đầu của mặt trăng, lúc mặt trăng chiếu ánh sáng bạc, sẽ đánh dấu thời điểm bắt đầu của một tháng theo lịch mặt trăng. (See: [[rc://vi/ta/man/translate/translate-hebrewmonths]]
|
|
|
|
# những tế lễ thiêu của các con… những tế lễ bình an của các con… các con cùngTa
|
|
|
|
Trong những cụm từ nầy, từ “các con” và “của các con” đều ở dạng số nhiều và chỉ về dân Y-sơ-ra-ên. (See: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-you]])
|
|
|
|
# trên những tế lễ
|
|
|
|
"trong sự tôn kính những tế lễ”
|
|
|
|
# sẽ làm một sự nhắc nhở cho Ta về các con
|
|
|
|
"sẽ làm một sự nhắc nhở Ta về các on”. Từ “sự nhắc nhở” có thể được viết lại bằng động từ “nhắc nhở”. Tham khảo cách dịch: “sẽ luôn nhắc Ta nhớ về các con” (See: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-abstractnouns]])
|
|
|
|
# Những điều nầy sẽ làm
|
|
|
|
Từ “những điều nầy” chỉ về những cái kèn và những của lễ dâng.
|
|
|