|
# tất cả đều một tuổi
|
|
|
|
“mỗi con một tuổi”
|
|
|
|
# Đó là lễ vật của A-bi-đan, con trai Ghi-đê-ô-ni
|
|
|
|
"Đó là những vật mà A-bi-đan, con trai Ghi-đê-ô-ni dâng làm của lễ"
|
|
|
|
# A-bi-đan, con trai Ghi-đê-ô-ni
|
|
|
|
Dịch tên của người nầy như cách bạn đã làm trong [NUM 1:11](../01/10.md).
|
|
|