forked from WA-Catalog/vi_tn
37 lines
1.6 KiB
Markdown
37 lines
1.6 KiB
Markdown
# Thông tin chung:
|
|
|
|
Trong những câu nầy, những người nầy tiếp tục mô tả nội dung của lời thề mà họ lập ra trong [NEH10:28](./28.md)
|
|
|
|
# Chúng con chấp nhận những mạng lệnh đó
|
|
|
|
Tham khảo cách dịch: "Chúng tôi tự hứa với mình"
|
|
|
|
# Chúng con chấp nhận
|
|
|
|
Đại từ "chúng con" ở đây bao gồm tất cả những người Y-sơ-ra-ên không kể các thầy tế lễ và người Lê-vi, không bao gồm những người đọc sách nầy (Xem: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-exclusive]])
|
|
|
|
# một phần ba sê-ken
|
|
|
|
Một sê-ken tương đương với khoảng 11 gr. Tham khảo cách dịch: "1/3 sê-ken" (Xem: [[rc://vi/ta/man/translate/translate-bmoney]] và [[rc://vi/ta/man/translate/translate-fraction]])
|
|
|
|
# dùng vào các công việc của đền thờ Đức Chúa Trời
|
|
|
|
"để chi trả cho công việc chăm sóc đền thờ"
|
|
|
|
# bánh trần thiết
|
|
|
|
Cụm từ nầy chỉ về 12 ổ bánh nướng không người được đặt ở trong đền thờ và được dùng làm biểu tượng cho sự hiện diện của Đức Chúa Trời luôn ở với dân sự của Ngài.
|
|
|
|
# những lễ hội trăng mới
|
|
|
|
Đây là những lễ hội được tổ chức khi mặt trăng chỉ mới ở hình dạng lưỡi liềm nhỏ trên bầu trời.
|
|
|
|
# để làm lễ chuộc tội cho dân Y-sơ-ra-ên
|
|
|
|
"để chuộc những tội lỗi của dân Y-sơ-ra-ên"
|
|
|
|
# cũng như cho mọi công việc khác trong đền của Đức Chúa Trời chúng con
|
|
|
|
"cũng như cho công việc chăm lo đền thờ"
|
|
|