forked from WA-Catalog/vi_tn
58 lines
2.7 KiB
Markdown
58 lines
2.7 KiB
Markdown
# Lời Dẫn :
|
|
|
|
Chúa Giê-xu tiếp tục chỉ dạy cho các môn đồ lí do vì sao họ không nên sợ hãi về sự bắt bớ có thể phải trải qua.
|
|
|
|
# Người yêu…thì không xứng đáng
|
|
|
|
Hoặc: "Những ai yêu…thì không xứng đáng" hoặc "nếu các con yêu…thì các con không xứng đáng".
|
|
|
|
# Người
|
|
|
|
Có thể dịch là “hễ ai” hoặc “người nào” hoặc “bất kì ai” hoặc “người nào” (UDB)
|
|
|
|
# Yêu
|
|
|
|
Từ “yêu” ở đây chỉ về “tình yêu thương anh em” hoặc “tình yêu của một người bạn”. Có thể dịch là “lo lắng cho” hoặc “hết lòng” hoặc “yêu mến”.
|
|
|
|
# Thì không xứng đáng với ta
|
|
|
|
Có thể dịch là “không xứng đáng thuộc về ta” hoặc “không xứng hợp làm môn đồ ta” hoặc “không xứng hợp để thuộc về ta”.
|
|
|
|
# Người nào không vác...thì không
|
|
|
|
Có thể dịch là: “Những người không vác…thì không” hoặc “nếu các con không vác…thì các con không” hoặc “các con không…trừ khi các con vác”.
|
|
|
|
# Vác...thập từ giá và theo
|
|
|
|
Đây là phép ẩn dụ chỉ về việc sẵn sàng chịu chết. Bạn có thể dùng những từ thường chỉ về hành động nhấc một vật lên và mang vật đó đi theo sau một người. (See: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-metaphor]])
|
|
|
|
# Vác
|
|
|
|
"nhấc lên" hoặc "nhấc lên và mang đi"
|
|
|
|
# Người nào tìm…sẽ mất…người nào mất…sẽ tìm được
|
|
|
|
Những câu nầy cần dịch càng ngắn gọn càng tốt. Có thể dịch là: “những người tìm…sẽ mất…những người mất…sẽ tìm được” hoặc “nếu các con tìm…các con sẽ mất…nếu các con mất…các con sẽ tìm được”.
|
|
|
|
# Tìm
|
|
|
|
Đây là phép hoán dụ có nghĩa là “giữ” hay “bảo vệ”. Có thể dịch là: “cố gắng giữ” hay “cố gắng bảo vệ”. (Xem: Metonymy)
|
|
|
|
# Sẽ mất
|
|
|
|
Điều nầy không có nghĩa là người đó sẽ chết. Đây là phép ẩn dụ muốn nói là “sẽ không có sự sống thật”. (See: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-metaphor]])
|
|
|
|
# Người nào mất sự sống mình
|
|
|
|
Điều nầy không có nghĩa là chết nhưng là người nào xem việc vâng theo Chúa Giê-xu quan trọng hơn mạng sống mình.
|
|
Gợi ý dịch: “người nào từ bỏ chính mình”.
|
|
|
|
# Vì cớ ta
|
|
|
|
"Vì tin ta" hoặc "vì ta". Giống với cụm từ “vì cớ ta” ở câu 10:18.
|
|
|
|
# Sẽ tìm được
|
|
|
|
Phép ẩn dụ nầy có nghĩa là “sẽ tìm được sự sống thật”. (See: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-metaphor]])
|
|
|