forked from WA-Catalog/vi_tn
33 lines
2.7 KiB
Markdown
33 lines
2.7 KiB
Markdown
# Thông tin chung:
|
|
|
|
Đức Giê-hô-va kết thúc phần diễn tả những lời hứa của Ngài với vua Đa-vít thông qua tiên tri Na-than.
|
|
|
|
# Nhưng sự thành tín về giao ước của Ta sẽ không lìa khỏi nó, như Ta đã cất nó khỏi Sau-lơ
|
|
|
|
Từ “sự thành tín” là một danh từ, có thể dịch thành tính từ “thành tín”. Câu khẳng nầy cũng có thể dịch ở dạng tích cực. Tham khảo cách dịch: “Nhưng Ta sẽ luôn thành tín với nó, không giống như với Sau-lơ” (Xem: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-abstractnouns]] và [[rc://vi/ta/man/translate/figs-litotes]])
|
|
|
|
# trước mặt con… Nhà của con…. trước mặt con. Ngai vàng của con
|
|
|
|
Nếu như trong [2SA 7:8-9](./08.md) bạn dịch câu tường thuật trực tiếp nầy thành câu tường thuật gián tiếp thì ở đây bạn cần phải dịch từ “con” là “Đa-vít” hoặc “người” hoặc “của người” trong bản dịch UDB. Tham khảo cách dịch: “trước mặt Đa-vít. Nhà của Đa-vít… trước mặt người. Ngôi nước của người”
|
|
|
|
# Nhà và vương quốc của con sẽ được vững bền trước mặt con. Ngôi nước con sẽ được bền vững mãi mãi.
|
|
|
|
Hai câu nầy có ý nghĩa tương tự nhau và nhấn mạnh rằng triều đại của Đa-vít sẽ còn đến đời đời. (Xem: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-parallelism]])
|
|
|
|
# Nhà và vương quốc của con sẽ được vững bền mãi mãi trước mặt con
|
|
|
|
Ở đây, từ “nhà” đại diện cho dòng dõi của Đa-vít, là những người sẽ là vua cai trị đất nước. Ở đây, “vương quốc” nói về cùng một ý với “dòng dõi”. Bạn có thể dịch câu nầy sang thể chủ động. Tham khảo cách dịch: “Con sẽ sống và chứng kiến Ta thiết lập dòng dõi của con và quyền cai trị của chúng trên dân Y-sơ-ra-ên đời đời” (Xem: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-doublet]] và [[rc://vi/ta/man/translate/figs-activepassive]])
|
|
|
|
# Ngôi nước con sẽ được bền vững mãi mãi
|
|
|
|
Ở đây, “ngôi nước” đại diện cho quyền cai trị với tư cách là vua. Tham khảo cách dịch: “Ta sẽ khiến dòng dõi của con cai trị Y-sơ-ra-ên đời đời” (Xem: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-activepassive]])
|
|
|
|
# tất cả những lời đó
|
|
|
|
Ở đây, “những lời” này chỉ về những điều Đức Giê-hô-va đã nói. (Xem: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-metonymy]])
|
|
|
|
# ông thuật lại cho Đa-vít toàn bộ những mặc khải nầy
|
|
|
|
"ông thuật lại cho Đa-vít nghe mọi điều mà Đức Giê-hô-va đã bày tỏ cho mình”
|
|
|