forked from WA-Catalog/vi_tn
17 lines
493 B
Markdown
17 lines
493 B
Markdown
# Và tôi biết người nầy
|
|
|
|
“Và tôi biết rằng người nầy”
|
|
|
|
# Pa-ra-đi
|
|
|
|
Từ này cũng được chỉ về thiên đàng (hoặc từng trời thứ ba) hoặc một nơi đặc biệt trên thiên đàng.
|
|
|
|
# Về con người ấy
|
|
|
|
“về người đó”
|
|
|
|
# Tôi sẽ không khoe mình, ngoại trừ nói về sự yếu đuối của mình
|
|
|
|
"Tôi sẽ chỉ khoe khoang về sự yếu đuối của mình” (See: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-doublenegatives]])
|
|
|