forked from WA-Catalog/vi_tn
37 lines
1.4 KiB
Markdown
37 lines
1.4 KiB
Markdown
# vốn đã bắt đầu làm công việc nầy
|
|
|
|
Phao-lô đang nói đến việc quyên góp tiền bạc từ các tín hữu Cô-rinh-tô cho các tín hữu tại Giê-ru-sa-lem. Tham khảo cách dịch: “ngay từ đầu đã khích lệ sự dâng hiến của anh em”
|
|
|
|
# hãy hoàn thành công việc nhân đức này ở giữa anh em
|
|
|
|
Tham khảo cách dịch: “hãy trở lại và khuyến khích anh em hoàn thành công việc ban cho nầy”
|
|
|
|
# Và như anh em đã vượt trội trong mọi việc
|
|
|
|
Tham khảo cách dịch: “bởi vì bằng nhiều cách anh em đã làm tốt hơn mong đợi"
|
|
|
|
# trong đức tin
|
|
|
|
Tham khảo cách dịch: “trong lòng trung thành của anh em cùng Đức Chúa Trời và chúng tôi”
|
|
|
|
# trong lời nói
|
|
|
|
Tham khảo cách dịch: “trong cách truyền đạt của anh em”
|
|
|
|
# trong sự tri thức
|
|
|
|
Tham khảo cách dịch: “trong nhận thức” hoặc “trong sự hiểu biết”
|
|
|
|
# trong mọi sự siêng năng
|
|
|
|
Tham khảo cách dịch: “trong sự hăng hái” hoặc “lòng kiên nhẫn không ngừng nghỉ”
|
|
|
|
# và trong tình yêu thương anh em dành cho chúng tôi
|
|
|
|
Tham khảo cách dịch: “và trong cách anh em thể hiện lòng yêu thương anh em đối với chúng tôi”
|
|
|
|
# cũng hãy vượt trội trong việc làm tử tế này
|
|
|
|
Tham khảo cách dịch: “cũng hãy dâng hiến cách rời rộng cho những thánh đồ tại Giê-ru-sa-lem”
|
|
|