2.1 KiB
người ta lập những người trông coi
Có thể viết lại vế nầy ở thế chủ động. Tham khảo cách dịch: "người ta lập những người sẽ chịu trách nhiệm" (Xem: rc://vi/ta/man/translate/figs-activepassive)
các phần đóng góp
Đây là những đồ đóng góp dành riêng cho các thầy tế lễ.
các phần mười, để đem vào kho các phần của những thầy tế lễ và người Lê-vi mà luật pháp đã quy định. Mỗi phần được thu từ các đồng ruộng chung quanh thành
Có thể bắt đầu một câu mới bằng cụm từ "các phần mười". Tham khảo cách dịch: "Những người nầy cũng chịu trách nhiệm thu những phần dâng nầy từ các đồng ruộng bên ngoài thành theo luật quy định dành cho các thầy tế lễ và người Lê-vi"
vì người Giu-đa hài lòng về sự phục vụ của những thầy tế lễ và người Lê-vi
Có vẻ như, những người nầy được chỉ định bởi vì dân Giu-đa biết ơn các thầy tế lễ và người Lê-vi là những người phục vụ ở đền thờ.
đang đứng trước mặt mình
Người Lê-vi và các thầy tế lễ không chỉ đứng yên, mà họ còn đang làm nhiệm vụ của mình. Có thể làm rõ ý nầy. Tham khảo cách dịch: "đang đứng hầu việc Đức Chúa Trời trước mặt mình" (Xem: rc://vi/ta/man/translate/figs-explicit)
Họ phục vụ Đức Chúa Trời của mình, và lo việc thanh tẩy… cùng như công việc của ca sĩ và người gác cổng
Ca hát và giữ cổng, cả hai đều là nhiệm vụ của người Lê-vi. Tham khảo cách dịch: "họ phục vụ Đức Chúa Trời và lo việc thanh tẩy, cùng với vai trò của các ca sĩ và của những người gác cổng"
theo lệnh của vua Đa-vít và vua Sa-lô-môn, con trai vua
Tham khảo cách dịch: "cũng như lệnh của Đức Chúa Trời mà Sa-lô-môn con trai vua đã giữ"
những người gác cổng
Xem cách bạn đã dịch cụm từ nầy trong NEH07:01