forked from WA-Catalog/vi_tn
25 lines
727 B
Markdown
25 lines
727 B
Markdown
# môn đồ lại cãi lẫn nhau
|
|
|
|
"các sứ đồ bằt đầu bàn bạc giữa vòng họ"
|
|
|
|
# lớn hơn hết
|
|
|
|
"quan trọng nhất"
|
|
|
|
# nhưng Ngài phán cùng môn đồ rằng
|
|
|
|
"Chúa Giê-xu phán cùng các sứ đồ"
|
|
|
|
# những người cầm quyền
|
|
|
|
"cai trị khắt khe trên họ" hay "thích thi hành quyền lực trên họ"
|
|
|
|
# được xưng
|
|
|
|
Cụm từ nầy có thể được dịch là "thích được xưng" hay "tự xưng mình". Có lẽ dân sự không nghĩ những bậc cầm quyền là những người cai trị đáng tôn trọng.
|
|
|
|
# người làm ơn
|
|
|
|
Cụm từ nầy có thể được dịch là "những nhà từ thiện" hay "cấp lãnh đạo hay giúp đỡ mọi người"
|
|
|