forked from WA-Catalog/vi_tn
21 lines
882 B
Markdown
21 lines
882 B
Markdown
# Sau những việc ấy
|
|
|
|
Từ này được dùng để đánh dấu một sự kiện mới trong câu chuyện.
|
|
|
|
# bảy mươi
|
|
|
|
"70". Có bản dịch chép "bảy mươi hai" hay "72". Bạn có thể tạo một ghi chú chân trang để nhắc đến con số nầy.
|
|
|
|
# sai đi từng đôi
|
|
|
|
"sai họ đi từng nhóm hai người" hay "sai họ đi với hai người trong mỗi nhóm"
|
|
|
|
# Ngài phán cùng môn đồ
|
|
|
|
Việc nầy xảy có trước khi họ đi ra. Cụm từ nầy có thể được dịch là "Đây là những gì Ngài đã phán cùng họ" hay "Trước khi họ đi ra Ngài phán cùng họ"
|
|
|
|
# Mùa gặt thì trúng, song con gặt thì ít
|
|
|
|
"Có mùa gặt lớn, nhưng không đủ con gặt để thu thập về". Ẩn dụ nầy ý nói rằng có nhiều người sẵn sang được đưa vào mùa gặt [[enobektkingdomofgod]])
|
|
|