forked from WA-Catalog/vi_tn
33 lines
993 B
Markdown
33 lines
993 B
Markdown
# tranh chấp về xác
|
|
|
|
Họ tranh chấp xem ai sẽ được lấy xác. Có thể dich là: “tranh chấp xem ai sẽ được lấy xác”. (See [[rc://vi/ta/man/translate/figs-explicit]])
|
|
|
|
# Mi-ca-ên… không dám nhiếc móc nó
|
|
|
|
Gợi ý dịch: “Mi-ca-ên… giữ mình không nhiếc móc ma quỷ”
|
|
|
|
# lời lên án hay xúc phạm
|
|
|
|
"chỉ trích mạnh mẽ hay những lời thiếu tôn trọng"
|
|
|
|
# Nhưng những kẻ nầy
|
|
|
|
"Những kẻ nầy" là những người bất kính được đề cập trước đó.
|
|
|
|
# lăng mạ tất cả những điều họ không hiểu
|
|
|
|
"nói xúc phạm những điều họ không biết ý nghĩa"
|
|
|
|
# con đường của Ca-in
|
|
|
|
Ca-in giết em mình là A-bên.
|
|
|
|
# lỗi lầm của Ba-la-am để được tiền
|
|
|
|
Ba-la-am cố gằng nguyền rủa Y-sơ-ra-ên để được tiền.
|
|
|
|
# sự phản nghịch của Cô-ra
|
|
|
|
Cô-ra chống lại quyền lãnh đạo của Môi-se và chức thầy tế lễ của A-rôn.
|
|
|