forked from WA-Catalog/vi_tn
17 lines
842 B
Markdown
17 lines
842 B
Markdown
# Đòi nợ máu cho người bị giết
|
|
|
|
Câu này có thể trình bày theo thể chủ động. Tương tự câu: “trả thù cho cái chết của một người.”Hãy xem cách bạn đã dịch câu này trong [JOS 20:3](./01.md). (Xem: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-metonymy]] và [[rc://vi/ta/man/translate/figs-activepassive]])
|
|
|
|
# Nộp vào
|
|
|
|
Cụm từ này mang nghĩa nộp ai đó vào quyền người khác. (Xem: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-idiom]])
|
|
|
|
# Làm thiệt mạng người lân cận mình chỉ vì vô ý … vô ý làm thiệt mạng ai
|
|
|
|
Những cụm từ này mang nghĩa giống nhau.
|
|
|
|
# Được xét xử trước hội chúng
|
|
|
|
Đây là cụm từ miêu tả việc xét xử để tìm công lý từ một tòa án là hội đồng của những người cùng thành với người này.
|
|
|