1.7 KiB
Thông Tin Chung:
Ở đây tiếp tục diễn tả làm thể nào Đức Giê-hô-va sẽ phán xét người nữ Giê-ru-sa-lem. (Xem: rc://vi/ta/man/translate/translate-unknown)
Chúa sẽ lấy đi
Từ "lấy đi" ở đây tượng trưng cho việc khiến cho những người khác phải bỏ đi thứ gì đó. Tương tự câu: "Chúa sẽ khiến cho họ phải bỏ đi" (Xem: rc://vi/ta/man/translate/figs-metonymy)
đồ trang sức như kiềng dưới chân
một vật trang sức mà người nữ mang chỗ mắt cá chân, ở phía trên bàn chân
lưới trùm đầu
một vật trang sức mà người nữ mang trên đầu và tóc
lược cài tóc
đồ trang sức hình mặt trăng mà người ta mang với niềm tin rằng họ sẽ bảo vệ được mình khỏi tai họa
hoa tai
đồ nữ trang đeo trên tai hay qua tai
xuyến
một vật trang sức mà người nữ mang trên cánh tay gần đôi tay
mạng che mặt
Một vật rất mỏng dùng để che đầu và mặt của người nữ
mão
miếng vải dài và mỏng và người nữ buộc quanh đầu hay tóc
dây chuyền mắt cá
một vật trang sức mà người nữ mang gần bàn chân. Những dây chuyền này thường treo rũ xuống để gây ra tiếng kêu nhẹ.
thắt lưng
một miếng vải mà người ta mang quanh thắt lưng hay qua ngực
hộp hương liệu
một chiếc hộp hay một cái bao nhỏ chứa hương liệu mà ngươi nữ mang trên dây chuyền hay những dây chuỗi quanh cổ họ để họ cảm thấy dễ chịu
bùa hộ mạng
nữ trang mà người ta mang với niềm tin rằng nó sẽ mang lại may mắn