1.3 KiB
đã chữa lành nguồn nước nầy
Ở đây nói rằng Đức Giê-hô-va đã khiến nguồn nước xấu này trở nên trong lành vì Ngài đã chữa lành cho nó. Tương tự câu: “đã khiến nước trở nên trong lành” (Xem: rc://vi/ta/man/translate/figs-metaphor)
nó sẽ không còn gây chết chóc hoặc làm cho đất không sinh hoa màu nữa
Ở đây nói đến những điều mà nguồn nước xấu đã gây ra. Ở đây cũng có thể được viết theo hình thức khẳng định. Tương tự câu: “nó sẽ không còn chết chóc hay những vấn đề về mùa vụ do nguồn nước này gây ra nữa” hay “kể từ nay nguồn nước này sẽ mang đến sự sống và giúp đất sinh hoa màu” (Xem: rc://vi/ta/man/translate/figs-doublenegatives)
nước ấy hóa lành
Ở đây có thể được trình bày ở dạng câu chủ động. Tương tự câu: “nước được trong lành” (Xem: rc://vi/ta/man/translate/figs-activepassive)
cho đến ngày nay, … đã nói
Ở đây có nghĩa là một thứ gì đó được giữ y nguyên cho đến thời điểm hiện tại. Tương tự câu: “ … đã nói, và vì vậy luôn giữ được sự trong lành” (Xem: rc://vi/ta/man/translate/figs-idiom)