forked from WA-Catalog/vi_tn
1.1 KiB
1.1 KiB
những cái bướu
Ý nghĩa khả thi: 1) vết sưng phồng gây đau đớn dưới da hoặc 2) bệnh trĩ. Hãy dịch giống như trong 1SA 5:6.
chuột
Có nhiều hơn một con chuột. Một nghĩa khác của nó là “chuột lớn”." Hãy dịch giống như trong 1SA 6:4.
những thành kiên cố
Đây là những thành phố với những bức tường lớn bao quanh để bảo vệ dân trong thành khỏi sự tấn công của kẻ thù.
Tảng đá lớn… vẫn là bằng chứng
Tảng đá được nói đến như thể nó là một con người có thể nhìn thấy được. Tham khảo cách dịch: “Tảng đá lớn… vẫn còn ở đó, và người ta vẫn nhớ những chuyện đã xảy ra trên đó” (Xem: rc://vi/ta/man/translate/figs-personification)
Giô-suê người Bết Sê-mết
"Giô-suê đến từ Bết Sê-mết" (Xem: rc://vi/ta/man/translate/translate-names)
cho đến ngày nay
cho đến thời gian tác giả viết sách nầy.