forked from WA-Catalog/vi_tn
29 lines
998 B
Markdown
29 lines
998 B
Markdown
# Giê-hô-va Đức Chúa Trời hằng sống của ông
|
|
|
|
Cụm từ này là một lời thề để nhấn mạnh rằng điều mà bà nói là sự thật.
|
|
|
|
# chỉ còn một nắm bột
|
|
|
|
“chỉ còn một chút bột”
|
|
|
|
# bột
|
|
|
|
“bột.” Đây là nguyên liệu dùng để làm bánh.
|
|
|
|
# Nầy
|
|
|
|
Từ “Nầy” ở đây nhấn mạnh những điều sau đó.
|
|
|
|
# hai khúc củi
|
|
|
|
Từ này nói đến hai khúc củi hoặc là chỉ một ít củi. (Xem: [[rc://vi/ta/man/translate/translate-numbers]])
|
|
|
|
# khi ăn xong chúng tôi sẽ chết
|
|
|
|
Câu này muốn nói rằng họ sẽ chết bởi vì họ không còn chút thức ăn nào cả. Tương tự câu: “chúng tôi sẽ ăn nó. Sau đó chúng tôi sẽ chết đói” (Xem: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-explicit]])
|
|
|
|
# Sau đó, hãy làm cho bà và con trai bà
|
|
|
|
Câu này có ẩn ý rằng sẽ có đủ bột và dầu để làm thêm bánh nữa. (Xem: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-explicit]])
|
|
|