forked from WA-Catalog/vi_tn
377 B
377 B
bàn thờ đã đặt trước mặt Đức Giê-hô-va
Hãy xem bạn đã dịch cụm từ này như thế nào trong 1KI 8:64.
Như vậy, vua hoàn thành công trình xây cất đền thờ
Tương tự câu: “Vậy nên những người thợ của vua đã xây cất xong đền thờ.” (Xem: rc://vi/ta/man/translate/figs-synecdoche)