1.1 KiB
Xảy khi
Cụm từ này đánh dấu một sự kiện quan trọng trong câu chuyện. Nếu ngôn ngữ của bạn có cách biểu đạt điều này thì có thể xem xét sử dụng ở đây.
Nầy
Từ “nầy” hướng sự chú ý đến thông tin gây ngạc nhiên theo sau.
Mầy đã xé rào!
Câu này cho thấy bà mụ ngạc nhiên khi thấy đứa bé thứ hai chui ra trước. Gợi ý dịch: "Vậy ra mày chui ra trước thế này đây!" hoặc "Mày chui ra trước à!" (Xem: rc://vi/ta/man/translate/figs-explicit)
nó được đặt tên
Có thể dịch ở dạng chủ động. Gợi ý dịch: "nàng đặt tên nó" (Xem: rc://vi/ta/man/translate/figs-activepassive)
Phê-rết
Đây là tên của bé trai. Người dịch có thể thêm vào ghi chú: “Tên Phê-rết có nghĩa là ‘xông ra’”. (Xem: rc://vi/ta/man/translate/translate-names)
Xê-rách
Đây là tên của bé trai. Người dịch có thể thêm vào ghi chú: “Tên Xê-rách có nghĩa là ‘màu điều hoặc đỏ tươi’”. (Xem: rc://vi/ta/man/translate/translate-names)